Thủ tục thuê xe máy Yamaha NouvoLX:
– Khách du lịch có vé máy bay khứ hồi, thuê dưới 5 ngày: miễn đặt cọc 100%, chụp ảnh bằng lái xe, để lại chứng minh thư và thanh toán tiền thuê xe sau khi ký hợp đồng. Thuê từ 5 ngày trở lên đặt cọc 1 triệu và thanh toán tiền thuê xe.
– Các trường hợp khác đặt cọc 3 – 4 triệu cùng chứng minh thư, chụp ảnh bằng lái xe kèm thanh toán tiền thuê sau khi ký hợp đồng. Nếu có thẻ sinh viên các trường đại học công lập còn hạn có áp dụng miễn giảm tiền đặt cọc.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Nouvo LX
Một trong những ưu điểm vượt trội của Nouvo LX nhà Yamaha chính là xe được trang bị động cơ mạnh nhưng lại có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Xe gây ấn tượng bởi những thông số kỹ thuật vượt trội:
STT | Xe Yamaha Nouvo LX | Thông số kỹ thuật |
1 | Loại động cơ | 4 thì, 2 van SOHC và làm mát bằng dung dịch |
2 | Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn nghiêng phía trước |
3 | Dung tích xy lanh | 135cc |
4 | Tỷ số nén | 10.8:1 |
5 | Dung tích dầu máy | 0.9 lít |
6 | Dung tích bình xăng | 4.8 lít |
7 | Đường kính x hành trình piston | 54mm x 57.9 mm |
8 | Công suất tối đa | 8.2 kW/8500 vòng/phút |
9 | Mô men cực đại | 10.6 Nm/6.500 vòng/phút |
10 | Bộ chế hòa khí | BS26 x 1 |
11 | Hệ thống khởi động | điện / cần khởi động |
12 | Hệ thống bôi trơn | cácte ướt |
13 | Hệ thống đánh lửa | DC – CDI |
14 | Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
15 | Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2.625 / 3.833 |
16 | Tỷ số truyền động | 2.27 – 0.82 |
17 | Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
18 | Loại khung | Ống thép |
19 | Phanh trước – Phanh sau | Đĩa thủy lực – Phanh thường |
20 | Giảm xóc trước – Giảm xóc sau | Phuộc nhún và giảm chấn dầu lò xo |
21 | Kích thước bánh trước/bánh sau | 70/90-16MC / 80/90-16MC |
22 | Đèn trước | 12V 25W / 25W x 2 |
23 | Khoảng cách ở 2 trục bánh xe | 1290mm |
24 | Khoảng cách gầm so với mặt đất | 130mm |
25 | Kích thước của xe (dài x rộng x cao) | 1950mm x 678mm x 1078mm |
26 | Trọng lượng khô/ướt | 105kg / 111kg |